Nguyên quán An phúc - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán An phúc - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bào - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán An Bào - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 10/03/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Đắc Đức, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Đức Nhân, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Đắc Đức, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đức Nhân, nguyên quán Nam Sơn ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 3/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Đức Nhân, nguyên quán Thuận hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doản Đức Nhân, nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị