Nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bá Nghĩa, nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách
Liệt sĩ Vũ Bá Ngọc, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Đình - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Bá Quy, nguyên quán Ba Đình - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Bá Sáng, nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Bá Thạnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Bá Thi, nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Thương, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 27/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nạp - Thái Thuỵ
Liệt sĩ Vũ Bá Tuấn, nguyên quán Quảng Nạp - Thái Thuỵ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Vi, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị