Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Doãn Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Vũ Bình, nguyên quán Phú Doãn Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Vũ Bình, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Bá Bình, nguyên quán Bình Sơn - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1895, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bài - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bình Cộng, nguyên quán Yên Bài - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Đài - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bình Định, nguyên quán Cát Đài - Hải Phòng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà - Phù Tiến - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bình Minh, nguyên quán Duyên Hà - Phù Tiến - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 18/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tấp xá - Thạch Quang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Bình, nguyên quán Tấp xá - Thạch Quang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Bình, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 30 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hồng Bình, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị