Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 30/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 20/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Chấn Vũ, nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hoàng Vũ Bé, nguyên quán Long An hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Vũ Hương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HOÀNG VŨ SINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Văn Lâm - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Vũ Thức, nguyên quán Văn Lâm - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nam Ngư Lập - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Vũ, nguyên quán Thanh Nam Ngư Lập - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An