Nguyên quán Phú Hải - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Minh Đấu, nguyên quán Phú Hải - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 21/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Dư, nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Dương, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Minh Giang, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Giáng, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Giáp, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 11/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Hải, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 108 Hàng Gà - Phố Cát Dài - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Minh Hải, nguyên quán 108 Hàng Gà - Phố Cát Dài - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Minh Hiền, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị