Nguyên quán Trực Cái - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phan Ngọc Định, nguyên quán Trực Cái - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Định, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Trấn Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Định Ngọc Bình, nguyên quán Thị Trấn Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Ngọc Định, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Định, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Định, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Long Khánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Định, nguyên quán Tân Phú - Long Khánh - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Định, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Định, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh