Nguyên quán An Quy - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhương, nguyên quán An Quy - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 30/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhương, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhương, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định hi sinh 23/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhương, nguyên quán Văn Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 3/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nhương, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 22/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhương, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bằng - Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Nhương, nguyên quán Yên Bằng - Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Nhương, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh Nhương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh