Nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 27/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Chủ - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Phố Chủ - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 8/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Phù Tiên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Đoàn Kết - Phù Tiên - Hải Phòng hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Thanh Cù, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Thanh Diện, nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Hằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Võ Kiếm - TX Bắc Giang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Thanh Hoà, nguyên quán Võ Kiếm - TX Bắc Giang - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh