Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mai Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Mai Kiến, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Mai Tuyết, nguyên quán Yên Tân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Mai Chiến, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mai Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hán đà - Yên Bình
Liệt sĩ Mai Vũ Hưng, nguyên quán Hán đà - Yên Bình, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Mai Kiến, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Mai Tuyết, nguyên quán Yên Tân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mai Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mai Kiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh