Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Viết Nhưng, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuấn Phong - Ninh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Viết Phùng, nguyên quán Tuấn Phong - Ninh Thành - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Viết Rưỡn, nguyên quán Trực Minh - Nam Hà hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Viết Tài, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Viết Thái, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Viết Thiết, nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Viết Thọ, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Viết Thuyên, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Viết Tiến, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương