Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Bàng, nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 22 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Minh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Bỉnh, nguyên quán Chí Minh - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Cảnh, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Cao, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Đào Xuân Chi, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Chích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Xuân Chính, nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Chu, nguyên quán Hoà Bình - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Xuân Chức, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 19/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị