Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lan, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lan, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lan, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Lam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Thuỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Tính - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Trực Tính - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh