Nguyên quán Quảng Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vũ, nguyên quán Quảng Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 22 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vũ, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 07/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đinh Xuân, nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Năm - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Xuân, nguyên quán Lăng Năm - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 05/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Xuân, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Thanh Xuân, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hải - Yên Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân An, nguyên quán Yên Hải - Yên Ninh - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Bá, nguyên quán Đông Sơn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lập - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Xuân Bảy, nguyên quán An Lập - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 22/12/1944, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An