Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Vương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức Cam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS 202 - Huyện Ba Chẽ - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức Đá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hà - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Phú, nguyên quán Đại Hà - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Phú, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Phú Đức, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 6/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Sở Thương - Yên Sở - Thanh Trì
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phú, nguyên quán Sở Thương - Yên Sở - Thanh Trì hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai