Nguyên quán Tam Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Niên, nguyên quán Tam Kỳ - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Niên, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Văn Niên, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Niên, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Hồ Văn Niên (Miên), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Niên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Niên, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Gia - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên, nguyên quán Phú Gia - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1944, hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh