Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Đình Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Kim - Xã Vạn Kim - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Lương Sơn - Huyện Lương Sơn - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam