Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn B Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn B Sình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh B Cai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Linh - Xã Sơn Linh - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngàn Chi B, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ B Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Việt B, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ LươngVăn Hưu, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24 - 6 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Hưu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 07/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lưu - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hưu, nguyên quán Nghi Lưu - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Hùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hưu, nguyên quán Đình Hùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị