Nguyên quán Hợp Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Hợp Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trạm lộ - Bạch đằng - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Trạm lộ - Bạch đằng - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Phú - Kim Oanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Ninh Phú - Kim Oanh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 25/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị