Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phong, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Mường Tiến - Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Mường Tiến - Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phong, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Khôi Phong, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hưng - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Nam Hưng - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ Phong, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Phong, nguyên quán Duy Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đông Cứu - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phong, nguyên quán Đông Cứu - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị