Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Lung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán T.N - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Lương, nguyên quán T.N - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Lưu, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bồng - Lạc Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Lưu, nguyên quán Yên Bồng - Lạc Thủy - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Lý, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Văn Lý, nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Mai, nguyên quán Cẩm Bình - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 29/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhã Nam - Trấn Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Mai, nguyên quán Nhã Nam - Trấn Yên - Hà Bắc hi sinh 8/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Mấn, nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Mạnh, nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai