Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Dần, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán PhươngViển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Dần, nguyên quán PhươngViển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dần, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quang Dần, nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 21/10/1950, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Dần, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa
Liệt sĩ Phạm Thanh Dần, nguyên quán Quỳnh Nghĩa hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trung Dần, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Dần, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Dần, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị