Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lục - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Yên Lục - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Thành - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Trung Thành - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tân - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Yên Tân - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa thiên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Nghĩa thiên - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Phan Bội Châu - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Từ - Tam Lương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Đại Từ - Tam Lương - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương