Nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Phẩm, nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Phẩm, nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 11/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Văn Phan, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Phán, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phàn, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Phấn, nguyên quán Tịnh Biên - An Giang hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Văn Phần, nguyên quán Thủy Nguyên - Hưng Yên hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Phần, nguyên quán Nghệ An hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Đăng Phong - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Phát, nguyên quán Hồng Phong - Đăng Phong - Hà Tây hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Phát, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh