Nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Huy Lợi, nguyên quán Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 10/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lợi Phấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lợi, nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 25/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lang Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lợi, nguyên quán Lang Ngân - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Lợi, nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang, sinh 1939, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Lợi, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lợi, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lợi, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh