Nguyên quán Kỳ Thương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Khắc Hoàng, nguyên quán Kỳ Thương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 29/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Khắc Hùng, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga An - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khắc Huynh, nguyên quán Nga An - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 3/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuê, nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuê, nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1940, hi sinh 19.04.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc Kiếm, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18 - 03 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Khắc Lý, nguyên quán Kỳ Lân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 27/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc Nghiêm, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Khắc Phúng, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị