Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khắc Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Quang Niên, nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Niên (Miên), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Niên (Niêm), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên (Sơn), nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Xuân Niên, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Niên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lập - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Niên, nguyên quán Tân lập - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Niên, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán La Hiên - Vũ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Niên, nguyên quán La Hiên - Vũ Nhai - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An