Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Phúc Thức, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Trang - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Thức, nguyên quán Liêm Trang - Thanh Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Trang - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Thức, nguyên quán Liêm Trang - Thanh Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trường Văn Thức, nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vương Thị Thức, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Trí Thức, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 11/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Thức, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thức, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 19/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiểu Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Danh Thức, nguyên quán Tiểu Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 03/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Khắc Thức, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị