Nguyên quán Mâu Đông - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Trọng Vân, nguyên quán Mâu Đông - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hiến Vân, nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sĩ Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Vân, nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 266 Nguyên chánh - Thị Xã Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Thành Vân, nguyên quán 266 Nguyên chánh - Thị Xã Quảng Ngãi - Quảng Ngãi, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Vân, nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Thị Thu Vân, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Vân, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Vân, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hoàng Vân, nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Lục - Nam Định hi sinh 07/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh