Nguyên quán Khu 11 - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Bùi Quang Mỹ, nguyên quán Khu 11 - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 28/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đạng Thái Mỹ, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Mỹ, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu
Liệt sĩ Cao Thị Mỹ, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Mỹ, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phú Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đoàn Trọng Mỹ, nguyên quán Võng Xuyên - Phú Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Mỹ, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Quốc Mỹ, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Long Mỹ, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị