Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quang - Xã Xuân Quang - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Ngọc Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Nội - Xã Trực Nội - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khiếu Năng Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hà - Xã Mỹ Hà - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh