Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Thơi, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Chiểu – Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Thơm, nguyên quán Sơn Chiểu – Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Lộc - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Thông, nguyên quán Thuận Lộc - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thông, nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Thông, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thư, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 28 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thứ, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tiến – Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Thự, nguyên quán Hà Tiến – Hà Trung - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Thừa, nguyên quán Mai Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 28 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị