Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Duy Tố, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Trang, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát Trang - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Tư, nguyên quán Bát Trang - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Duy Tuân, nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Tỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Vệ, nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Duy, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Bùi Văn Duy, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Gia Định, sinh 1943, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Duy Bảng, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 17/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Duy Binh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh