Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Anh Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thạch an - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương văn Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thạch an - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thường Thắng - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y - Tú Bđáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Lắk - Huyện Lắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Bắc - Xã Hòa Bắc - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng