Nguyên quán Tân thắng - Thiệu tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Tập, nguyên quán Tân thắng - Thiệu tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lô Giang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thả, nguyên quán Lô Giang - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thạc, nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Thái, nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Thái, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thái, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Đinh Văn Thai (Hoàng), nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Nho - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán Thanh Nho - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu