Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thanh - Lập Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chương, nguyên quán Đồng Thanh - Lập Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 30 - 12 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Chấu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Chuyên, nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Chấu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Chuyên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Chuyển, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Cố, nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Công, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Cư, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Cừ, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bản - Nam Hà - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Cừ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang