Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Đồng, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 04/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đại Đồng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tượng Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Đồng, nguyên quán Tượng Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 27/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Căn, nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1926, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Dản, nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Minh, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 09/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vinh - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Sinh, nguyên quán Hòa Vinh - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Tân, nguyên quán Minh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hảnh Đức - Nghĩa Hành - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Thành, nguyên quán Hảnh Đức - Nghĩa Hành - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1932, hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh