Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phụng Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Giao, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1905, hi sinh 17/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Giao, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoỗ Văn Giao (Phương), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bạch Ngọc Giao, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Giao, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Giao, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên
Liệt sĩ Hoàng Trọng Giao, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Cù Chính Giao, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Giao, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị