Nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Sỹ Cường, nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 12/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Đạo, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Điều, nguyên quán Nguyệt Ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Dinh, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Điúm, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Đoan, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Hoè, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Hùng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Hùng, nguyên quán Quang Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Hữu, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh