Nguyên quán Miếu Đỗ - Hiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Tinh, nguyên quán Miếu Đỗ - Hiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Toại, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường sơn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Toàn, nguyên quán Trường sơn - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Toàn, nguyên quán Lê Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Toản, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Tới, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tràn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Trắng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Trí, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/06/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh