Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nuyễn Văn Đủ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Đủ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình Dư, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1921, hi sinh 30/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Dù, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Hồng Dư, nguyên quán Hà Nam, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Phạm Kim Dự, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 02/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dư, nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 17/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng LÝ - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dự, nguyên quán Thượng LÝ - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đủ, nguyên quán Ngọc Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán La Huỳnh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Du, nguyên quán La Huỳnh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước