Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Bản, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiều An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Bạn, nguyên quán Kiều An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phong Bầu Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Kim Bản, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Quý Ban, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Ban, nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Quánh Hữu Bản, nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quý Bận, nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh