Nguyên quán Số mộ 194 - Hàng 15
Liệt sĩ Cao Văn Như, nguyên quán Số mộ 194 - Hàng 15, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Như, nguyên quán việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Như, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Như, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 07/06/1937, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Như, nguyên quán Thạch Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 11/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Như, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Như, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Như, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương