Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tống Hữu Phương, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 02/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bình Phương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Phương, nguyên quán Bắc thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 190Phan Bội Châu Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đức Phương, nguyên quán Số 190Phan Bội Châu Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 137Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Phương, nguyên quán Số 137Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 18/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Phương, nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Hải Phương, nguyên quán Bạch Đằng - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chơn Thành - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Hoài Phương, nguyên quán Chơn Thành - Bình Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 29/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Ninh - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hữu Phương, nguyên quán Phú Ninh - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Phương, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1924, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An