Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Yên, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Chử - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Yên, nguyên quán Thị trấn Chử - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Yên, nguyên quán Lê Lợi - Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 29/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Yên, nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Văn Yên, nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 8/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 08/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Yên, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Hữu Yên, nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Thuận - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Yên, nguyên quán Trực Thuận - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Vũ Văn Yên, nguyên quán Long An hi sinh 15/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang