Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thọ - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hồng Hà, nguyên quán Kiến Thọ - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Sơn Hà, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 13 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hà, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Hà, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 13 - 01 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên An - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Hà, nguyên quán Tiên An - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hà, nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Hà, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Hà, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24 - 05 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Minh - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Cao Hồng Hà, nguyên quán Giao Minh - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh