Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đạt, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đạt, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 18/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phổ Minh - Đưc Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đạt, nguyên quán Phổ Minh - Đưc Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đạt, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đạt, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị