Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tiến Lễ, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Lễ, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 11/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Viết Lễ, nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đại Lễ, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trần Thành Lễ, nguyên quán Khác, sinh 1948, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lễ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Lễ, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Lễ Năm, nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lễ Thể, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lễ Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh