Nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Lý, nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dương Lý Chuyển, nguyên quán Hà Tây hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Lý, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ HÀ VĂN LÝ, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Lâm - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Mậu Lâm - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 20/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Trân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Lý, nguyên quán Gia Trân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Công Lý, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Lý - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Lý, nguyên quán Lâm Lý - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh