Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P.Trần Phú - TX Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán P.Trần Phú - TX Quảng Ngãi - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Long Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lương Hải, nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 19/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Má Hai, nguyên quán Campuchia hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hải, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HẢI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HAI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Hải, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 30/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương