Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Văn Các, nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 27/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lễ - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Các, nguyên quán Phú Lễ - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Các, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Các, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Các, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Các, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thành Các, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lộc - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Cáo Các, nguyên quán Tân Lộc - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Các, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị